Mercedes hiện chiếm tới 70% thị phần xe sang Việt Nam. Trong đó, dòng C-class được ưa chuộng hơn cả, đặc biệt là bản C300 AMG. Với những công nghệ hiện đại, vận hành mạnh mẽ. Nhóm khách hàng tập trung đến là doanh nhân trẻ tuổi, thành đạt.
Chính sách
Thời điểm hủy chuyến | Phí hủy chuyến |
Hủy đơn trong vòng 1-2 giờ sau khi đặt đơn | ![]() |
Hủy Trước 5 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Hủy Trước 3 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Phụ phí có thể phát sinh
Phí vượt thời gian 8.000đ/km-15.000đ/km
Phụ phí phát sinh nếu lộ trình di chuyển vượt quá số Km khi thuê 1 ngày ( tùy xe )
Phí quá giờ 80.000đ/giờ-240.000đ/giờ
Phụ phí phát sinh nếu hoàn trả xe trễ giờ. Trường hợp trễ quá 5h, phụ phí thêm 1 ngày thuê ( tùy xe )
Phí vệ sinh 100.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả không đảm bảo vệ sinh (nhiều vết bẩn, bùn cát, sình lầy)
Phí khử mùi 400.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả bị ám mùi khó chịu (mùi thuốc lá, thực phẩm nặng mùi...)
Kích thước tổng thể là 4686 x 1810 x 1442 mm, tạo nên vẻ ngoài của xe khá bề thế và vững chãi.
Đầu xe nổi bật với tạo hình hốc gió, cụm đèn pha kết hợp với nắp ca-pô hình chữ V. Phần lưới tản nhiệt đã được dạng 2 nan, chính giữa là logo ngôi sao ba cánh nhận diện đặc trưng. Hốc gió được mở rộng, cản trước, cản sau và sườn xe thiết kế phong cách thể thao AMG.
Hệ thống đèn chiếu sáng dạng 2 Projector, Full Led, thiết kế các đường nét được trau chuốt, tạo cái nhìn thu hút.
Xe có chiều dài cơ sở 2840 mm, đủ sức tạo nên không gian cabin rộng rãi và thoải mái.
Kết hợp với đèn viền nội thất tùy chỉnh độ sáng và 3 màu. Nhấn nhá chi tiết ốp gỗ Open-pore ash màu đen. Toàn bộ ghế ngồi bọc da cao cấp.
Mercedes C300 sử dụng vô-lăng thể thao 3 chấu, bọc da Nappa sang trọng. Bảng đồng hồ phía dưới dạng hai ống, đặt bên cạnh màn hình màu 5,5 inch sắc nét.
Tên xe | Mercedes C300 AMG |
Kích thước DxRxC | 4686 x 1810 x 1442 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2840 (mm) |
Tự trọng/tải trọng | 1580/555 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1991 (cc) |
Công suất cực đại | 190 kW [258 hp] tại 5800-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc | 5,9s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 250 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 7,71 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 10,71 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 5,99 (l/100km) |