Chat

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh

12.000.000₫ 12.500.000₫ Tiết kiệm:
Ngoại thất Ở thế hệ mới, Toyota Land Cruiser vẫn sở hữu ngoại hình hầm hố song có nhiều tinh chỉnh giúp mẫu xe trở nên trẻ trung, bắt mắt và năng động hơn hẳn. Tổng thể xe lớn hơn với kích thước dà...
Ngày:

Chính sách

Thời điểm hủy chuyến Phí hủy chuyến
Hủy đơn trong vòng 1-2 giờ sau khi đặt đơn Miễn phí
Hủy Trước 5 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn 20% giá trị chuyến đi
Hủy Trước 3 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn 40% giá trị chuyến đi

Phụ phí có thể phát sinh

Phí vượt thời gian 8.000đ/km-15.000đ/km

Phụ phí phát sinh nếu lộ trình di chuyển vượt quá số Km khi thuê 1 ngày ( tùy xe )

Phí quá giờ 80.000đ/giờ-240.000đ/giờ

Phụ phí phát sinh nếu hoàn trả xe trễ giờ. Trường hợp trễ quá 5h, phụ phí thêm 1 ngày thuê ( tùy xe )

Phí vệ sinh 100.000đ

Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả không đảm bảo vệ sinh (nhiều vết bẩn, bùn cát, sình lầy)

Phí khử mùi 400.000đ

Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả bị ám mùi khó chịu (mùi thuốc lá, thực phẩm nặng mùi...)

Đánh giá chi tiết

Ngoại thất

Ở thế hệ mới, Toyota Land Cruiser vẫn sở hữu ngoại hình hầm hố song có nhiều tinh chỉnh giúp mẫu xe trở nên trẻ trung, bắt mắt và năng động hơn hẳn. Tổng thể xe lớn hơn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4965 x 1980 x 1945 (mm).

Lưới tản nhiệt lớn được tạo thành từ các thanh ngang mạ crom sáng bóng, kết nối với đèn chiếu sáng LED thanh mảnh, tạo sự liền mạch cho phần đầu xe. Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng 18 inch, có thêm giá để hàng phía trên nóc.

Cặp đèn hậu LED tạo hình mảnh hơn so với thế hệ trước, trở thành điểm nhấn ấn tượng cho xe trên mỗi cung đường di chuyển.

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh

Nội thất

Sự thay đổi đáng kể nhất trên Toyota Land Cruiser 2025 có lẽ tập trung ở khoang nội thất, khi mà hầu như tất cả các chi tiết đều được làm mới. Vô-lăng thiết kế kiểu mới, tích hợp tính năng sưởi. Ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có chức năng nhớ vị trí, sưởi ghế, thông gió; hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40, thông gió, ngả lưng; hàng ghế thứ 3 ngả/gập điện 50:50.

Phía sau vô-lăng là đồng hồ analog kết hợp màn hình 7 inch, HUD. Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch đặt nổi. Âm thanh 14 loa JBL, gương chiếu hậu chống chói tự động tràn viền, cốp phía sau mở điện, hỗ trợ đá cốp rảnh tay, cửa sổ trời...

Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh
Dịch Vụ Cho Thuê Xe Land Cruiser 7 Chỗ Tại Hồ Chí Minh
Thuê Xe Toyota Land Cruiser Giá Rẻ Tại Hồ Chí Minh

Thông số kỹ thuật

Thông số Toyota Land Cruiser Parado XV Toyota Land Cruiser 
D x R x C    (mm x mm x mm) 4780 x 1885 x 1845 4965 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm) 2790 2850
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1585/1585 1665/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 215 235
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8 5.9
Trọng lượng không tải (kg) 2080 - 2150 2470 - 2570
Trọng lượng toàn tải (kg) 2850 3230
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger
Dung tích công tác (cc) 2694 3445
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút 122(164) / 5200 409 (305) / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút 246 / 4000 650 / 2000 - 3600
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5, OBD
Hệ thống truyền động 4 bánh toàn thời gian 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 10 cấp/10AT
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) 14.1 -
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) 9.6 -
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) 11.2 -
hotline 0976 911 522 hotline 0976 911 522
popup

Số lượng:

Tổng tiền: