Chính sách
Thời điểm hủy chuyến | Phí hủy chuyến |
Hủy đơn trong vòng 1-2 giờ sau khi đặt đơn | ![]() |
Hủy Trước 5 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Hủy Trước 3 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Phụ phí có thể phát sinh
Phí vượt thời gian 8.000đ/km-15.000đ/km
Phụ phí phát sinh nếu lộ trình di chuyển vượt quá số Km khi thuê 1 ngày ( tùy xe )
Phí quá giờ 80.000đ/giờ-240.000đ/giờ
Phụ phí phát sinh nếu hoàn trả xe trễ giờ. Trường hợp trễ quá 5h, phụ phí thêm 1 ngày thuê ( tùy xe )
Phí vệ sinh 100.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả không đảm bảo vệ sinh (nhiều vết bẩn, bùn cát, sình lầy)
Phí khử mùi 400.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả bị ám mùi khó chịu (mùi thuốc lá, thực phẩm nặng mùi...)
Ở thế hệ mới, Toyota Land Cruiser vẫn sở hữu ngoại hình hầm hố song có nhiều tinh chỉnh giúp mẫu xe trở nên trẻ trung, bắt mắt và năng động hơn hẳn. Tổng thể xe lớn hơn với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4965 x 1980 x 1945 (mm).
Lưới tản nhiệt lớn được tạo thành từ các thanh ngang mạ crom sáng bóng, kết nối với đèn chiếu sáng LED thanh mảnh, tạo sự liền mạch cho phần đầu xe. Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng 18 inch, có thêm giá để hàng phía trên nóc.
Cặp đèn hậu LED tạo hình mảnh hơn so với thế hệ trước, trở thành điểm nhấn ấn tượng cho xe trên mỗi cung đường di chuyển.
Sự thay đổi đáng kể nhất trên Toyota Land Cruiser 2025 có lẽ tập trung ở khoang nội thất, khi mà hầu như tất cả các chi tiết đều được làm mới. Vô-lăng thiết kế kiểu mới, tích hợp tính năng sưởi. Ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, có chức năng nhớ vị trí, sưởi ghế, thông gió; hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40, thông gió, ngả lưng; hàng ghế thứ 3 ngả/gập điện 50:50.
Phía sau vô-lăng là đồng hồ analog kết hợp màn hình 7 inch, HUD. Màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch đặt nổi. Âm thanh 14 loa JBL, gương chiếu hậu chống chói tự động tràn viền, cốp phía sau mở điện, hỗ trợ đá cốp rảnh tay, cửa sổ trời...
Thông số | Toyota Land Cruiser Parado XV | Toyota Land Cruiser |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4780 x 1885 x 1845 | 4965 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | 1665/1670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 235 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2080 - 2150 | 2470 - 2570 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 3230 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger |
Dung tích công tác (cc) | 2694 | 3445 |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 | 409 (305) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút | 246 / 4000 | 650 / 2000 - 3600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5, OBD |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | 4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp/10AT |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 14.1 | - |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) | 9.6 | - |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) | 11.2 | - |