Chính sách
Thời điểm hủy chuyến | Phí hủy chuyến |
Hủy đơn trong vòng 1-2 giờ sau khi đặt đơn | ![]() |
Hủy Trước 5 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Hủy Trước 3 ngày tính từ ngày đặt đơn đến ngày nhận đơn | ![]() |
Phụ phí có thể phát sinh
Phí vượt thời gian 8.000đ/km-15.000đ/km
Phụ phí phát sinh nếu lộ trình di chuyển vượt quá số Km khi thuê 1 ngày ( tùy xe )
Phí quá giờ 80.000đ/giờ-240.000đ/giờ
Phụ phí phát sinh nếu hoàn trả xe trễ giờ. Trường hợp trễ quá 5h, phụ phí thêm 1 ngày thuê ( tùy xe )
Phí vệ sinh 100.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả không đảm bảo vệ sinh (nhiều vết bẩn, bùn cát, sình lầy)
Phí khử mùi 400.000đ
Phụ phí phát sinh khi xe hoàn trả bị ám mùi khó chịu (mùi thuốc lá, thực phẩm nặng mùi...)
Thiết kế sang trọng và tương lai của BMW 7 Series là lời khẳng định vị thế dẫn đầu của BMW trong phân khúc xe hạng sang. Sự sang trọng và đẳng cấp được thể hiện qua sự tỉ mỉ trong khâu chế tác từ những chi tiết nhỏ nhất, kết hợp ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong sản xuất. Vận dụng ý tưởng thiết kế ‘Technological Poetry’, ngoại thất của BMW 730Li sẵn sàng làm lay động cảm xúc của bất cứ ai, từ mọi góc nhìn.
Dù bạn ngồi ở bất cứ ghế nào trên chiếc 730Li, bạn đều có thể cảm nhận được ngôn ngữ thiết kế sang trọng và hiện đại của tương lai. Tất cả được tổng hòa bởi các yếu tố vật liệu, ánh sáng, hình khối, màu kết hợp cùng các công nghệ tiên tiến. Toàn bộ nội thất được bọc da Dakota cao cấp, mềm mại, tạo cảm giác thoải mái nhất cho hành khách.
Mặt táp lô ở hàng ghế phía trên được thiết kế hướng về người lái, được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất của BMW. BMW là hãng xe ô tô đầu tiên trên thế giới trang bị tính năng điều khiển bằng cử chỉ Gesture Control, cho phép người dùng có thể điều khiển 1 số tính năng cơ bản bằng cử chỉ tay. Các tính năng thông minh khác có thể kể đến như điều khiển bằng giọng nói, cụm iDrive cảm ứng, màn hình 10.25 inch cảm ứng được kết nối với hệ thống định vị Navigation.
Loại nhiên liệu/Động cơ/Số xi lanh | Xăng / Thẳng hàng / 4 |
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm) | 5.238 x 1.902 x 1.479 |
Dung tích động cơ (cm³) | 1.998 |
Công suất cực đại Hp / rpm | 258 / 5,000 – 6,500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 400 / 1,550 – 4,400 |
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 6,3 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (hỗn hợp) (ltr/100km) | 5,8 |